Từ điển Thiều Chửu
巍 - nguy
① Tả cái dáng cao lớn (lồng lộng). Như nguy nguy hồ duy thiên vi đại 巍巍乎惟天為大 lồng lộng vậy chỉ trời là lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh
巍 - nguy
Cao sừng sững, cao lớn, đồ sộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
巍 - nguy
Dáng núi cao chót vót.


巍峨 - nguy nga ||